1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Model: Góc hàn lồng áp lực cao
- Chất liêu: A105 - A182 - SS304 - SS316
- Hãng sản xuất: FEILUN
- Nước sản xuất: China
- Môi chất làm việc: O2, N2, H2, CO2, AR, ETC...
- Nhiệt độ làm việc: (-100 +200)°C
- Áp suất làm việc: 2000#, 3000#, 6000#, 9000#
- Kích thước: DN10- DN80
2. ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP:
- Co hàn lồng cong 90 độ hay còn gọi là đầu nối hàn lồng hay lơi hàn lồng áp lực tên tiếng anh là Forged Socket Weld Elbow 90 Degree Stainless Steel Pipe Fittings. Co hàn lồng được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, đặt biệt là trong các ngành công nghệ áp lực cao: Nồi hơi, thủy lực, khí nén, khí áp cao.
- Co hàn lồng áp lực dùng để nối (liên kết) rẽ nhanh vuông góc 90 độ. Dạng kết nối hàn lồng stocket weld – SW, ống được nối vào lỗ trong, kích thước lỗ trong được thiết kế có thể lọt vừa đường kính ngoài của mối size ống. Sau đó hàn xung quanh chân ống đoạn tiếp xúc ngoài giữa hàn và ống. Dùng co hàn lồng để nối đường ống tại những chỗ cong, có bán kính cong nhỏ, không cho phép thực hiện phương pháp uốn ống như thông thường.
- Co hàn lồng áp lực được gia công theo tiêu chuẩn 3000lbs, 6000lbs, 9000lbs tương đương với 200bar, 400bar, 600bar. Sản xuất từ thép rèn cường độ cao. Sau đó được gia công tỉ mỉ trên máy CNC đảm bảo kích thước được chính xác Điều này đảm bảo dung sai ho phép khi lồng ống thép thủy lực vào co hàn. Mối hàn phủ xung quang đảm bảo cho các hệ thống hoạt động với áp lực lớn nhất đến 630bar.
- Kích thước từ size 1/8 inch – 4 inch tức là co từ DN10 – DN100 theo cách nói thông dụng là từ phi 17 đến phi 114, tiêu chuẩn ống theo tiêu chuẩn 3000 – 6000lbs, 1/8” – 3 – ½” trong áp suất 9000PSI. Sản phẩm này sử dụng cho nhiều loại vật liệu đáp ứng nhu cầu sử dụng các hệ thống đường ống khác nhau như:
- Thay thế được các đầu nối thủy lực ren về chức năng. Đặc biệt, loại bỏ hoàn toán các nguy cơ về rò rỉ.
- Không cần bất kỳ công đoạn vat co hàn lồng nào trước khi bắt tay vào hàn.
- Loại bỏ hoàn toàn nguy cơ các mối hàn bị rơi vào đường ống bên trong.
- Chi phí công thấp do không cần các gia công đặc biệt để chuẩn bị đầu mối hàn.
- Thép cacbon: A105, A105N, SA105N
- Thép hợp kim nhiệt độ thấp: A350, LF2, LF3
- Thép hợp kim: A128, F5, F9, F11, F22, F91
- Thép không rỉ inox 304, 316: A182, F304, F304L, F316, F316L